
Lễ khai trương Phòng tiêmSafpo 19Bắc Giang
Đây là mô hình liên kết giữa trung tâm với công ty cổ phần Y tế Đức Minh, chuyên cung cấp các thương mại & dịch vụ tiêm chủng vắc-xin, sinh phẩm phòng bệnh dịch với công nghệ tiên tiến, quality nhất hiện nay theo đúng tiêu chuẩn GSP cùng GDP, huấn luyện và đào tạo và đào tạo và giảng dạy e kíp thao tác theo đúng quy định của cục Y tế và quy trình ISO của Safpo, sử dụng phần mềm và các công cụ quản lý để quản trị, đảm bảo an toàn xử trí kịp thời các sự nắm sau tiêm.
Cung cấp các dịch vụ tiêm chủng vắc-xin, sinh phẩm phòng căn bệnh với technology tiên tiến, chất lượng nhất hiện nay
Danh mục sản phẩm:
STT | Tên bệnh | Loại sản phẩm | Tên sản phẩm | Nước SX | Đối tượng tiêm |
1 | Lao | Vắc xin | BCG | Việt Nam | Trẻ sơ sinh |
2 | Viêm gan B | Vắc xin | Engerix B liều 0.5ml | Bỉ | Trẻ bên dưới 10 tuổi |
Engerix B liều 1ml | Bỉ | Trên 10 tuổi | |||
Hepavax gen TF | Hàn Quốc | Trên 10 tuổi | |||
Heberbiovac HB 0.5 ml | Cuba | Trẻ bên dưới 10 tuổi | |||
Heberbiovac HB 1 ml | Cuba | Trên 10 tuổi | |||
Huyết thanh | Hepabig | Hàn Quốc | Mọi lứa tuổi | ||
ImmunoHBs 180UI/ml | Ý | ||||
3 | Tiêu chảy vì chưng Rotavirus | Vắc xin | Rotarix | Bỉ | Trẻ em từ 6 tuần-6 tháng tuổi |
RotaTeq | Mỹ | TE từ 7.5 tuần-6 mon tuổi | |||
Rotavin M1 | Việt Nam | TE trường đoản cú 2 tháng – 6 mon tuổi | |||
4 | Bạch hầu- ho kê - uốn nắn ván- bại liệt- HIB | Vắc xin | Pentaxim | Pháp | Từ 2 mon tuổi trở lên |
5 | Bạch hầu- ho con gà - uốn nắn ván- bại liệt- VGB - HIB | Vắc xin | Infanrix hexa | Bỉ | Từ 2 tháng tuổi trở lên |
6 | Viêm phổi cùng viêm màng óc mủ vị HIb | Vắc xin | Qimi Hib | Cuba | Từ 2 tháng tuổi trở lên |
7 | Cúm mùa | Vắc xin | Fluarix | Bỉ | Từ 6 mon tuổi trở lên |
Vaxigryp | Pháp | ||||
Influvac | Hà Lan | ||||
8 | Sởi – Quai bị - Rubella | Vắc xin | MMR | Mỹ | Từ 9 mon tuổi trở lên |
Priorix | Bỉ | ||||
Trivivac | Séc | ||||
9 | Thủy đậu | Vắc xin | Varilrix | Bỉ | Từ 1 tuổi trở lên |
Okavax | Pháp | ||||
Varicella | Hàn Quốc | ||||
Varivac | Mỹ | ||||
10 | Viêm óc nhật bản B | Vắc xin | IEV-GCC | Hàn Quốc | Từ 1 tuổi trở lên |
RS.JEV | Trung Quốc | ||||
Jevax | Việt nam | ||||
11 | Viêm gan A | Vắc xin | Avaxim 80 | Pháp | |
Havax | Việt Nam | Từ 2 tuổi trở lên | |||
12 | Viêm gan A+viêm gan B | Vắc xin | Twinrix | Bỉ | Từ 1 tuổi trở lên |
13 | Uốn ván | Vắc xin | Tentavax | Pháp | Mọi lứa tuổi |
VAT | Việt Nam | ||||
Huyết thanh | Tentaea | Pháp | |||
SAT | Việt Nam | ||||
14 | Dại | Vắc xin | Verorab | Pháp | |
Abhayrab | Ấn Độ | ||||
Huyết thanh | Favirab | Pháp | |||
Sar | |||||
15 | Viêm óc mô ước tuyp AC | Vắc xin | Meningo A+C | Pháp | Từ 2 tuổi trở lên |
16 | Viêm óc mô ước tuyp BC | Vắc xin | VA –Mengoc -BC | Cu ba | Từ 2 tháng tuổi trở lên |
17 | Viễm phổi vì phế cầu khuẩn | Vắc xin | Pneumo 23 | Pháp | Từ 2 tuổi trở lên |
18 | Thương hàn | Vắc xin | Typhim Vi | Pháp | |
19 | Ung thư cổ tử cung | Vắc xin | Gardasil Inj | Mỹ | Từ 9 tuổi trở lên |
Cevarix | Bỉ |